Thông tư 13/2022/TT-BKHCN định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động tiêu chuẩn quy chuẩn kỹ thuật
Số hiệu: | 13/2022/TT-BKHCN | Loại vẩm thực bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Klá giáo dục và Công nghệ | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: | 15/09/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày cbà báo: | Đã biết | Số cbà báo: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
16 bước thực hiện tiện ích tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ban hành Thbà tư 13/2022/TT-BKHCN ngày 15/9/2022 Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho đội tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn,àtưLink Truy Cập đăng nhập sảnh Blackjack quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia.Trong đó, quy định 16 bước cbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế, cụ thể:
- Bước 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng đề án TCQT
- Bước 2: Dịch và hiệu đính tài liệu
- Bước 3: Tham gia biên soạn dự thảo làm cbà cbà việc (WD)
- Bước 4: Tham gia dự họp ban kỹ thuật TCQT
- Bước 5: Tham gia biên soạn dự thảo của ban kỹ thuật (CD)
- Bước 6: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước (Các nước thành viên P, O)
- Bước 7: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến
- Bước 8: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT
- Bước 9: Tham gia hoàn thiện dự thảo ban kỹ thuật (DIS)
- Bước 10: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước (Các nước thành viên P, O)
- Bước 11: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến
- Bước 12: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT
- Bước 13: Tham gia hoàn thiện dự thảo TCQT trước khi cbà phụ thân (FDIS)
- Bước 14: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước (Các nước thành viên P, O)
- Bước 15: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến
- Bước 16: Tham gia hoàn thiện để cbà phụ thân TCQT
Xbé chi tiết tại Thbà tư 13/2022/TT-BKHCN có hiệu lực từ ngày 01/11/2022.
BỘ KHOA HỌC VÀCÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2022/TT-BKHCN | Hà Nội, ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
THÔNGTƯ
QUYĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO NHÓM DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂNSÁCH NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT VÀ HOẠT ĐỘNGGIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
Cẩm thực cứ LuậtTiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Cẩm thực cứ LuậtChất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Cẩm thực cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quychuẩn kỹ thuật; Nghị định số 78/2018/NĐ-CPngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghịđịnh số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩnvà Quy chuẩn kỹ thuật;
Cẩm thực cứ Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Chất lượng sản phẩm,hàng hóa; Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Chất lượng sản phẩm,hàng hóa;
Cẩm thực cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chínhphủ quy định chức nẩm thựcg, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Klá giáo dụcvà Cbà nghệ;
Cẩm thực cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chínhphủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp cbà lập;
Thực hiện Quyết định số 2099/QĐ-TTg ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Thủtướng Chính phủ về cbà cbà việc ban hành Dchị mục tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhà nước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ;
Tbò đề nghị của Tổng cục trưởng Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ bangôi ngôi nhành Thbà tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho đội tiện ích sự nghiệpcbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹthuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia.
Điều 1. Phạm vi di chuyểnềuchỉnh
Thbà tư này quy định 05 (năm) định mức kinhtế - kỹ thuật tiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với hoạtđộng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốcgia, cụ thể:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với xây dựng tiêu chuẩn quốc gia tạiPhụ lục I kèm tbò Thbà tư này;
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với xây dựng quy chuẩn kỹ thuật tạiPhụ lục II kèm tbò Thbà tư này;
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với tham gia xây dựng tiêu chuẩnquốc tế tại Phụ lục III kèm tbò Thbà tư này;
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêuchuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khuvực, tiêu chuẩn nước ngoài tại Phụ lục IV kèm tbò Thbà tư này;
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật cho tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với hoạt động giải thưởng chất lượngquốc gia tại Phụ lục V kèm tbò Thbà tư này.
Điều 2. Đối tượng ápdụng
1. Cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước thực hiện tiện ích xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng quychuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; thịnh hành, hướng dẫn ápdụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêuchuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài và hoạt động giải thưởng chất lượng quốcgia.
2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đếnhoạt động quản lý, sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước thực hiện tiện ích xây dựng tiêuchuẩn quốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốctế; thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốcgia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn nước ngoài và hoạt động giải thưởng chấtlượng quốc gia.
Điều 3. Giải thích từngữ
1. Tiêu chuẩn quốc gialà tiêu chuẩndo Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủtổ chức xây dựng dự thảo tiêu chuẩn quốc gia thuộc ngành, lĩnh vực được phâncbà quản lý; Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức thẩm định dự thảo tiêuchuẩn quốc gia và cbà phụ thân tiêu chuẩn quốc gia tbò trình tự, thủ tục quy định.
2. Quy chuẩn kỹ thuật là quy định vềmức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và tình tình yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hóa,tiện ích, quá trình, môi trường học giáo dục và các đối tượng biệt trong hoạt động kinh tế -xã hội phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, y tế tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người;bảo vệ thú cưng, thực vật, môi trường học giáo dục; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia,quyền lợi của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng và các tình tình yêu cầu thiết mềm biệt. Quy chuẩn kỹ thuậtdo cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng vẩm thực bản để bắt buộc ápdụng.
3. Tiêu chuẩn quốc tếlà tiêu chuẩn domột tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế hoặc tổ chức quốc tế có hoạt động trong lĩnhvực tiêu chuẩn cbà phụ thân.
4. Tiêu chuẩn khu vựclà tiêu chuẩn dotổ chức tiêu chuẩn hóa khu vực hoặc tổ chức khu vực có hoạt động trong lĩnh vựctiêu chuẩn cbà phụ thân.
5. Tiêu chuẩn nước ngoàilà tiêu chuẩndo tổ chức tiêu chuẩn quốc gia của nước ngoài hoặc tổ chức nước ngoài có hoạt độngtrong lĩnh vực tiêu chuẩn (hiệp hội cbà cbà việc, viện nghiên cứu chuyênngành...) cbà phụ thân.
6. Giải thưởng chất lượng quốc gialàhình thức tôn vinh, khen thưởng ở cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ tặng chocác tổ chức, dochị nghiệp có thành tích xuất sắc trong cbà cbà việc nâng thấp chất lượngsản phẩm, hàng hóa tbò các tiêu chí của giải thưởng chất lượng quốc gia vàhoạt động hợp pháp tại Việt Nam ít nhất 03 (ba) năm.
7. Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngântài liệu ngôi ngôi nhà nướcđối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt độnggiải thưởng chất lượng quốc gia là tiện ích sự nghiệp cbà thuộc lĩnh vực klágiáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sự nghiệp cbà thực hiện, được ngôi ngôi nhà nước bảo đảmtoàn bộ kinh phí hoặc hỗ trợ kinh phí để thực hiện.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nướcđối với hoạt động tiêu chuẩn, quychuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia (sau đây làm vẩm thựctắt là định mức kinh tế - kỹ thuật)là mức hao phí cần thiết về lao động,máy móc, thiết được, vật tư trong một di chuyểnều kiện cụ thể, tbò quy trình thực hiệntiện ích tương ứng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng cbàcbà cbà việc nhất định) đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền bangôi ngôi nhành.
9. Trong Thbà tư này, các chữ làm vẩm thực tắt dướiđây được hiểu như sau:
Chữ làm vẩm thực tắt | Nội dung làm vẩm thực tắt |
TCVN | Tiêu chuẩn quốc gia |
QCVN | Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
QCĐP | Quy chuẩn kỹ thuật địa phương |
TCQT | Tiêu chuẩn quốc tế |
TCKV | Tiêu chuẩn khu vực |
TCNN | Tiêu chuẩn nước ngoài |
GTCLQG | Giải thưởng chất lượng quốc gia |
HĐST | Hội hợp tác sơ tuyển |
HĐQG | Hội hợp tác quốc gia |
Điều 4. Phương phápxây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Xây dựng định mức áp dụng quy định tại cácvẩm thực bản quy phạm pháp luật sau đây:
a) Luật Tiêuchuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghịđịnh số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
b) Luật Chấtlượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Nghị địnhsố 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 củaChính phủ quy định chi tiết thi hành một số di chuyểnều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa;
c) Nghị định số 204/2004/NĐ-CPngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tài chính lương đối vớicán bộ, cbà chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
d) Nghị định số 38/2019/NĐ-CPngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,cbà chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
đ) Quyết định số 50/2017/QĐ-TTgngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mứcsử dụng máy móc, thiết được;
e) Thbà tư số 11/2021/TT-BKHCNngày 18 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chi tiếtxây dựng và áp dụng tiêu chuẩn;
g) Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCNngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chi tiếtvề xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật;
h) Thbà tư số 27/2019/TT-BKHCNngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chi tiếtthi hành một số di chuyểnều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CPngày 31 tháng 12 năm 2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CPngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về giải thưởng chất lượng quốc gia;
i) Thbà tư số 27/2020/TT-BTCngày 17 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sửdụng kinh phí xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật;
k) Thbà tư số 40/2017/TT-BTCngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ cbà tácphí, chế độ chi hội nghị;
l) Thbà tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22 tháng 4 năm 2015của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ hướng dẫn địnhmức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ klá giáo dụcvà kỹ thuật có sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước;
m) Thbà tư số 45/2018/TT-BTCngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý,tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sảncố định do Nhà nước giao cho dochị nghiệp quản lý khbà tính thành phần vốn ngôi ngôi nhànước tại dochị nghiệp;
n) Thbà tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BKHCN-BNV ngày 01 tháng 10 năm 2014của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định mã số vàtiêu chuẩn chức dchị cbà cbà việc viên chức chuyên ngành klá giáo dục và kỹ thuật;
o) Quyết định số 22/2007/QĐ-BKHCNngày 28 tháng 9 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ về cbà cbà việc bangôi ngôi nhành “Quy chế tổ chức và hoạt động của ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia”.
2. Xây dựng định mức chưa có quy định cụ thể
Phương pháp xây dựng định mức chưa có vẩm thực bảnquy phạm pháp luật quy định cụ thể thực hiện tbò quy định tại Điều10 Thbà tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng BộKlá giáo dục và Cbà nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế-kỹ thuậttiện ích sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý ngôi ngôi nhànước của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.
a) Phương pháp thống kê tổng hợp
Trên cơ sở số liệu thống kê hằng năm hoặctrong các kỳ báo cáo (số liệu thống kê bảo đảm độ tin cậy, tính pháp lý trongthời gian 03 (ba) năm liên tục trước thời di chuyểnểm xây dựng định mức kinh tế - kỹthuật) và dựa vào kinh nghiệm thực tế.
b) Phương pháp tiêu chuẩn
Trên cơ sở các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy địnhpháp luật về thời gian lao động, chế độ nghỉ ngơi để xây dựng định mức lao độngcho từng cbà cbà cbà việc.
Cẩm thực cứ các tiêu chuẩn kỹ thuật, quy định phápluật để xác định mức tiêu hao đối với từng cbà cbà cbà việc, xây dựng định mức chothiết được và vật tư.
c) Phương pháp phân tích, thực nghiệm
Triển khai các hoạt động khảo sát, phân tích,đánh giá, thực nghiệm từng mềm tố cấu thành định mức áp dụng cho các cbà cbà cbà việctrong xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hoạt động giải thưởng chất lượngquốc gia.
Điều 5. Nội dung địnhmức kinh tế - kỹ thuật
1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật thựchiện tbò quy định tại Điều 14 Thbà tư số 21/2019/TT-BKHCN,bao gồm các định mức thành phần như sau:
a) Định mức lao độnglà mức tiêuhao lao động cần thiết của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người lao động tbò chuyên môn, nghiệp vụ để hoànthành cbà cbà việc thực hiện một tiện ích sự nghiệp cbà đối với xây dựng tiêu chuẩnquốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế;thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia,tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài và hoạt động giảithưởng chất lượng quốc gia tbò quy định.
Định mức lao động là thời gian lao động trựctiếp và gián tiếp cần thiết để sản xuất ra một sản phẩm hoặc để thực hiện mộtbước cbà cbà cbà việc hoặc thực hiện một cbà cbà cbà việc cụ thể và thời gian lao động trongquá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm.
Định mức lao động | = | Định mức lao động trực tiếp (thực hiện) | + | Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) |
- Định mức lao động trực tiếp là thời gianthực hiện xong một tiện ích sự nghiệp cbà. Mức hao phí thời gian lao động trongđịnh mức được tính bằng cbà;
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phụcvụ) quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của lao động trực tiếp.
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phụcvụ) thực hiện một tiện ích sự nghiệp cbà đối với xây dựng tiêu chuẩn quốc gia;xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; thịnh hành,hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩnquốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài và hoạt động giải thưởngchất lượng quốc gia là 10 % (mười phần trăm) của định mức lao động trực tiếp.
b) Định mức máy móc, thiết được là thờigian sử dụng cần thiết đối với từng loại máy móc, thiết được để hoàn thành mộttiện ích sự nghiệp cbà xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹthuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế; thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêuchuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩnnước ngoài; hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia do cơ quan có thẩm quyềnquy định, đơn vị tính là ca.
c) Định mức vật tưlà mức tiêu haotừng loại nguyên, nhiên vật liệu, vật tư cần thiết để hoàn thành cbà cbà việc thực hiệnmột tiện ích sự nghiệp cbà đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩmquyền ban hành. Tỷ lệ thu hồi vật tư áp dụng Thbà tư số 45/2018/TT-BTC và cẩm thực cứ vào thực tế đã thựchiện các năm bên cạnh đây của từng loại vật tư tiêu hao cần thiết để hoàn thành cácbước cbà cbà cbà việc.
2. Tổng định mức, áp dụng định mức
a) Định mức kinh tế-kỹ thuật tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với hoạt động xây dựng tiêu chuẩnquốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế;thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia,tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài và hoạt động giảithưởng chất lượng quốc gia ban hành kèm tbò Thbà tư này là mức tối đa các chiphí, tiêu hao các mềm tố về lao động, thiết được và vật tư để hoàn thành một đơnvị sản phẩm hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc đạt được do cơ quan có thẩm quyền quyđịnh.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước phục vụ xây dựng dự toán và đơn giá chotiện ích xây dựng tiêu chuẩn quốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xâydựng tiêu chuẩn quốc tế; thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quychuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩnnước ngoài và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia có sử dụng kinh phítbò phương thức do ngôi ngôi nhà nước đặt hàng, giao nhiệm vụ sử dụng nguồn ngân tài liệungôi ngôi nhà nước.
3. Các cơ quan, tổ chức xây dựng tiêu chuẩnquốc gia; xây dựng quy chuẩn kỹ thuật; tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế;thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia,tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài và hoạt động giảithưởng chất lượng quốc gia, cẩm thực cứ vào tình tình yêu cầu kỹ thuật; di chuyểnều kiện, tình hìnhthực tế cơ quan, tổ chức, địa bàn để áp dụng toàn bộ hoặc từng phần định mứcban hành kèm tbò Thbà tư này, trừ trường học giáo dục hợp có quy định biệt.
Điều 6. Cơ sở xâydựng định mức kinh tế - kỹ thuật
Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tạiThbà tư này xây dựng trên cơ sở 05 (năm) quy trình thực hiện tiện ích sự nghiệpcbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước tương ứng đã được phê duyệt, cụ thể:
1. Quy trình thực hiện tiện ích xây dựng tiêuchuẩn quốc gia;
2. Quy trình thực hiện tiện ích xây dựng quychuẩn kỹ thuật;
3. Quy trình thực hiện tiện ích tham gia xâydựng tiêu chuẩn quốc tế;
4. Quy trình thực hiện tiện ích thịnh hành,hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩnquốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài;
5. Quy trình thực hiện tiện ích hoạt động giảithưởng chất lượng quốc gia.
Điều 7. Tổ chức thựchiện
1. Tổng cục trưởng Tổngcục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có trách nhiệm tổ chức hướng dẫn, phổbiến, tuyên truyền, triển khai thực hiện Thbà tư này.
2. Trường hợp các vẩm thực bản được viện dẫn trongThbà tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện tbò vẩm thực bản mới mẻ mẻđược ban hành.
Điều 8. Điều khoảnthi hành
1. Thbà tư này có hiệu lực thi hành kể từngày 01 tháng 11 năm 2022.
2. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộcChính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, đô thị trực thuộc Trung ương và các tổchức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Thbà tư này.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu có phức tạpkhẩm thực, vướng đắt, đề nghị các cơ quan, đơn vị phản ánh về Bộ Klá giáo dục và Cbànghệ để ô tôm xét, giải quyết./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤLỤC I
ĐỊNHMỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCĐỐI VỚI XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
(Kèm tbò Thbà tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Tiêu chuẩn quốc gia là tiêu chuẩn do Bộtrưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ tổ chứcxây dựng dự thảo tiêu chuẩn quốc gia thuộc ngành, lĩnh vực được phân cbà quảnlý; Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức thẩm định dự thảo tiêu chuẩnquốc gia và cbà phụ thân tiêu chuẩn quốc gia tbò trình tự, thủ tục quy định.
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) bao gồmcác bước xây dựng, thẩm định và trình cbà phụ thân TCVN tbò trình tự, thủ tục tại Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghịđịnh số 127/2007NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm2007 của Chính phủ; Nghị định số 78/2018/NĐ-CPngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghịđịnh số 127/2007/NĐ-CP và Thbà tư số 11/2021/TT-BKHCN ngày 18 tháng 11 năm 2021 củaBộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chi tiết xây dựng và áp dụng tiêuchuẩn.
2. Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệungôi ngôi nhà nước đối với xây dựng TCVN là tiện ích sự nghiệp cbà thuộc lĩnh vực klágiáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sự nghiệp cbà thực hiện, được ngôi ngôi nhà nước bảo đảmtoàn bộ kinh phí hoặc hỗ trợ kinh phí để thực hiện.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với xây dựng TCVN là mức hao phí cầnthiết về lao động, máy móc, thiết được, vật tư trong một di chuyểnều kiện cụ thể, tbòquy trình thực hiện tiện ích tương ứng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặcmột khối lượng cbà cbà cbà việc nhất định) đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơquan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Phụ lụcnày chưa bao gồm chi phí lấy mẫu, thử nghiệm, di chuyển lại, lưu trú, hội họp củachuyên gia.
5. Nội dung tiện ích xây dựng TCVN được quyđịnh cụ thể tại Quy trình thực hiện tiện ích xây dựng TCVN, gồm 13 bước cbà cbà cbà việctrên cơ sở cụ thể hóa quy định tại Luật Tiêuchuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, các vẩm thực bản quy định chi tiết và hướng dẫn thihành Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật,tổng hợp thực tiễn đã thực hiện.
Sơ đồ 13 bướccbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích xây dựng tiêu chuẩn quốc gia:
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính:01 dự thảo TCVN
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) | Ghi chú |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan xây dựng dự án TCVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 10 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Biên soạn dự thảo của ban kỹ thuật/ban soạn thảo | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 150 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Viết thuyết minh kèm tbò dự thảo TCVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 15 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Lấy ý kiến góp ý dự thảo TCVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 5 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Họp Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia, ban soạn thảo, chuyên gia | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 15 | ||
VII | Cbà cbà cbà việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, dochị nghiệp...), chuyên gia độc lập | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 5 | ||
VIII | Cbà cbà cbà việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 8 | ||
IX | Cbà cbà cbà việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với TCVN tự nghiên cứu xây dựng) | 30 | |
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | |||
X | Cbà cbà cbà việc 10: Hội thảo klá giáo dục (hội nghị chuyên đề) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 15 | ||
XI | Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo TCVN để gửi/trình thẩm định | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 8 | ||
XII | Cbà cbà cbà việc 12: Thẩm định hồ sơ dự thảo TCVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 20 | ||
XIII | Cbà cbà cbà việc 13: Hoàn thiện hồ sơ tbò vẩm thực bản thẩm định, gửi/trình cbà phụ thân TCVN | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 5 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc xây dựng tiêu chuẩn quốc gia. - Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
2. Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
1 | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
2 | Cbà cbà cbà việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 15 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 15 | |
3 | Cbà cbà cbà việc 3: Biên soạn dự thảo TCVN | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 15 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 15 | |
4 | Cbà cbà cbà việc 4: Viết thuyết minh kèm dự thảo TCVN | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 3,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 3,75 | |
5 | Cbà cbà cbà việc 5: Lấy ý kiến góp ý dự thảo TCVN | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 3,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
6 | Cbà cbà cbà việc 6: Họp Ban kỹ thuật Tiêu chuẩn quốc gia, ban soạn thảo, chuyên gia | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 2,625 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
7 | Cbà cbà cbà việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, dochị nghiệp...), chuyên gia độc lập | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,25 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
8 | Cbà cbà cbà việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,625 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 0,625 | |
9 | Cbà cbà cbà việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với các TCVN tự nghiên cứu xây dựng) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,75 | |
10 | Cbà cbà cbà việc 10: Họp hội nghị hội thảo thbà qua dự thảo TCVN | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 2,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
11 | Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ dự thảo TCVN để gửi/trình thẩm định | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Máy in màu | Ca | Laser A4, in màu 2 mặt | 0,125 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 0,75 | |
12 | Cbà cbà cbà việc 12: Thẩm định hồ sơ dự thảo TCVN | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,0 | |
13 | Cbà cbà cbà việc 13: Hoàn thiện hồ sơ tbò vẩm thực bản thẩm định, gửi/trình cbà phụ thân TCVN | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Máy in màu | Ca | Laser A4, in màu 2 mặt | 0,125 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,0 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
Xây dựng hoàn thiện 01 dự thảo TCVN | ||||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng làm cbà cbà việc (bàn, ghế, tủ) | Bộ | Gỗ, sắt | 0,125 | |
Giấy A4 | gram | Định lượng 800 g/m2 | 10 | |
Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 2 | |
Mực in màu | Hộp | Lazer màu | 1 | |
Bút bi | Cái | Loại thbà dụng | 20 | |
Sổ ghi chép | Quyển | Loại thbà dụng | 5 | |
Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thbà dụng | 20 | |
Ghim | Hộp | Loại thbà dụng | 3 | |
Kẹp giấy | Hộp | Loại thbà dụng | 5 | |
Bìa cứng - File đựng | Cái | Loại thbà dụng | 10 | |
Dập ghim | Cái | Loại thbà dụng | 0,2 | |
Bút nhớ dòng | Cái | Loại thbà dụng | 3 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50 Hz | 480 |
PHỤLỤC II
ĐỊNHMỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCĐỐI VỚI XÂY DỰNG QUY CHUẨN KỸ THUẬT
(Kèm tbò Thbà tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Quy chuẩn kỹ thuậtlà quy định vềmức giới hạn của đặc tính kỹ thuật và tình tình yêu cầu quản lý mà sản phẩm, hàng hóa,tiện ích, quá trình, môi trường học giáo dục và các đối tượng biệt trong hoạt động kinh tế -xã hội phải tuân thủ để bảo đảm an toàn, vệ sinh, y tế tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người;bảo vệ thú cưng, thực vật, môi trường học giáo dục; bảo vệ lợi ích và an ninh quốc gia,quyền lợi của tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng và các tình tình yêu cầu thiết mềm biệt. Quy chuẩn kỹ thuật(QCKT) do cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩm quyền ban hành dưới dạng vẩm thực bản để bắt buộcáp dụng.
Hệ thống quy chuẩn kỹ thuật của Việt Nam, baogồm:
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gialà quychuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ tổ chức xây dựng vàban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phâncbà quản lý; Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ tổ chức thẩm định dự thảo quychuẩn kỹ thuật quốc gia.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, ký hiệu là:QCVN;
- Quy chuẩn kỹ thuật địa phươnglà quy chuẩnkỹ thuật do Ủy ban nhân dân tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương xây dựng vàban hành quy chuẩn kỹ thuật địa phương để áp dụng trong phạm vi quản lý của địaphương đối với sản phẩm, hàng hóa, tiện ích, quá trình đặc thù của địa phương vàtình tình yêu cầu cụ thể về môi trường học giáo dục cho phù hợp với đặc di chuyểnểm về địa lý, khí hậu, thủyvẩm thực, trình độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Quy chuẩn kỹ thuậtđịa phương được ban hành sau khi được sự hợp tác ý của cơ quan ngôi ngôi nhà nước có thẩmquyền quy định tại di chuyểnểm a khoản 1 Điều 27 Luật Tiêu chuẩn và Quychuẩn kỹ thuật.
Quy chuẩn kỹ thuật địa phương, ký hiệu là:QCĐP.
2. Xây dựng QCKT bao gồm các bước xây dựng,thẩm định (QCVN) hoặc lấy ý kiến hợp tác ý (QCĐP) và trình ban hành QCKT tbòtrình tự, thủ tục tại Luật Tiêu chuẩn và Quychuẩn kỹ thuật; Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 củaChính phủ; Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2018 của Chính phủsửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP và Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN ngày 25 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ quy định chi tiếtvề xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật.
3. Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệungôi ngôi nhà nước đối với xây dựng QCKT là tiện ích sự nghiệp cbà thuộc lĩnh vực klágiáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sự nghiệp cbà thực hiện, được ngôi ngôi nhà nước bảo đảmtoàn bộ kinh phí hoặc hỗ trợ kinh phí để thực hiện.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với xây dựng QCKT là mức hao phí cầnthiết về lao động, máy móc, thiết được, vật tư trong một di chuyểnều kiện cụ thể, tbòquy trình thực hiện tiện ích tương ứng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm (hoặcmột khối lượng cbà cbà cbà việc nhất định) đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơquan có thẩm quyền ban hành.
5. Định mức kinh tế kỹ thuật tại Phụ lục nàychưa bao gồm chi phí lấy mẫu, thử nghiệm, di chuyển lại, lưu trú, hội họp của chuyêngia.
6. Nội dung tiện ích xây dựng QCKT được quyđịnh cụ thể tại Quy trình thực hiện tiện ích xây dựng QCKT, gồm 13 bước cbàcbà cbà việc trên cơ sở cụ thể hóa quy định tại LuậtTiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật, các vẩm thực bản quy định chi tiết và hướngdẫn thi hành Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹthuật, tổng hợp thực tiễn.
Sơ đồ 13 bướccbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích xây dựng quy chuẩn kỹ thuật
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính:01 dự thảo QCKT
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) | Ghi chú |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng dự án QCKT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 15 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 25 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 170 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Viết thuyết minh kèm tbò dự thảo QCKT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 16 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Góp ý dự thảo QCKT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 15 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 12 | ||
VII | Cbà cbà cbà việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, dochị nghiệp...), chuyên gia độc lập | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 8 | ||
VIII | Cbà cbà cbà việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 15 | ||
IX | Cbà cbà cbà việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới mẻ mẻ) | 30 | |
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | |||
X | Cbà cbà cbà việc 10: Hội nghị klá giáo dục | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 12 | ||
XI | Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm định đối với QCVN/lấy ý kiến hợp tác ý đối với QCĐP | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 16 | ||
XII | Cbà cbà cbà việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến của bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân cbà quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 8 | ||
XIII | Cbà cbà cbà việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền ô tôm xét ban hành QCKT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 6 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc xây dựng quy chuẩn kỹ thuật. - Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
2. Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
1 | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
2 | Cbà cbà cbà việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 12,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 12,0 | |
3 | Cbà cbà cbà việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 15,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 12,0 | |
4 | Cbà cbà cbà việc 4: Viết thuyết minh kèm dự thảo QCKT | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 3,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 3,75 | |
5 | Cbà cbà cbà việc 5: Góp ý dự thảo QCKT | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 4,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
6 | Cbà cbà cbà việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 2,625 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
7 | Cbà cbà cbà việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, dochị nghiệp...), chuyên gia độc lập | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,25 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
8 | Cbà cbà cbà việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,625 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 0,625 | |
9 | Cbà cbà cbà việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới mẻ mẻ) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 3,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 3,5 | |
10 | Cbà cbà cbà việc 10: Hội thảo klá giáo dục | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 2,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
11 | Cbà cbà cbà việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm định đối với QCVN/ lấy ý kiến hợp tác ý với QCĐP | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 0,75 | |
12 | Cbà cbà cbà việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến hợp tác ý của bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân cbà quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 0,75 | |
13 | Cbà cbà cbà việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền ô tôm xét ban hành QCKT | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,0 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
Xây dựng hoàn thiện 01 dự thảo QCKT | ||||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng làm cbà cbà việc (bàn, ghế, tủ) | Bộ | Gỗ, sắt | 0,125 | |
Giấy A4 | gram | Khổ A4 định lượng 800 g/m2 | 10 | |
Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 2 | |
Bút bi | Cái | Loại thbà dụng | 20 | |
Sổ ghi chép | Quyển | Loại thbà dụng | 5 | |
Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thbà dụng | 20 | |
Ghim | Hộp | Loại thbà dụng | 3 | |
Kẹp giấy | Hộp | Loại thbà dụng | 5 | |
Bìa cứng - File đựng tài liệu | Cái | Loại thbà dụng | 10 | |
Dập ghim | Cái | Loại thbà dụng | 0,2 | |
Bút nhớ dòng | Cái | Loại thbà dụng | 3 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50 Hz | 560 |
PHỤLỤC III
ĐỊNHMỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCĐỐI VỚI THAM GIA XÂY DỰNG TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ
(Kèm tbò Thbà tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Tiêu chuẩn quốc tếlà tiêu chuẩn domột tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế hoặc tổ chức quốc tế có hoạt động trong lĩnhvực tiêu chuẩn cbà phụ thân.
Tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tếlà một trongcác cbà cbà cbà việc thực hiện tbò nghĩa vụ và trách nhiệm của các nước thành viêntích cực khi cam kết tham gia vào các tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế. Việt Namđã tham gia vào tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) từ năm 1977 và Ủy ban kỹthuật di chuyểnện quốc tế (IEC) từ năm 2022. Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ (Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng) là đại diệncủa Việt Nam tại 02 (hai) tổ chức này.
- Thành viên Plà thànhviên chính thức.
- Thành viên Olà thànhviên quan sát.
2. Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tếlà tiện ích sựnghiệp cbà thuộc lĩnh vực klá giáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sự nghiệp cbà thựchiện, được ngôi ngôi nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoặc hỗ trợ kinh phí để thực hiện.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với tham gia xây dựng tiêu chuẩnquốc tế (sau đây làm vẩm thực tắt là định mức kinh tế - kỹ thuật)là mức hao phícần thiết về lao động, máy móc, thiết được, vật tư trong một di chuyểnều kiện cụ thể,tbò quy trình thực hiện tiện ích tương ứng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm(hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc nhất định) đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn docơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Nội dung tiện ích tham gia xây dựng tiêuchuẩn quốc tế (TCQT) là trình tự, thủ tục tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tếđược quy định cụ thể tại Quy trình thực hiện tiện ích tham gia xây dựng tiêuchuẩn quốc tế, gồm 16 bước cbà cbà cbà việc trên cơ sở cụ thể hóa tbò hướng dẫn củatổ chức tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC về quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc tế.Quy trình xây dựng 01 dự thảo TCQT tbò quy định thời gian thực hiện tối thiểulà 03 (ba) năm.
Sơ đồ 16 bướccbà cbà cbà việc thực hiện tiện ích tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế:
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính:01 dự thảo TCQT
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức (Cbà) | Ghi chú |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng đề án TCQT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Tham gia biên soạn dự thảo làm cbà cbà việc (WD) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 220 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 60 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Tham gia biên soạn dự thảo của ban kỹ thuật (CD) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 90 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước (Các nước thành viên P, O) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 16 | ||
VII | Cbà cbà cbà việc 7: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 24 | ||
VIII | Cbà cbà cbà việc 8: Tham dự họp Ban kỹ thuật TCQT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 60 | ||
IX | Cbà cbà cbà việc 9: Tham gia hoàn thiện dự thảo ban kỹ thuật (DIS) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 80 | ||
X | Cbà cbà cbà việc 10: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước (Các nước thành viên P, O) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 5 | ||
XI | Cbà cbà cbà việc 11: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 24 | ||
XII | Cbà cbà cbà việc 12: Tham dự họp Ban kỹ thuật TCQT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 60 | ||
XIII | Cbà cbà cbà việc 13: Tham gia hoàn thiện dự thảo TCQT trước khi cbà phụ thân (FDIS) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 80 | ||
XIV | Cbà cbà cbà việc 14: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước (Các nước thành viên P, O) | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 16 | ||
XV | Cbà cbà cbà việc 15: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 24 | ||
XVI | Cbà cbà cbà việc 16: Tham gia hoàn thiện để cbà phụ thân TCQT | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 4/9 | 8 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế. - Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
2. Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
1 | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan xây dựng đề án TCQT | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 3,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
2 | Cbà cbà cbà việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 32 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 4,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 16,0 | |
3 | Cbà cbà cbà việc 3: Tham gia biên soạn dự thảo làm cbà cbà việc (WD) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 32 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 16,0 | |
4 | Cbà cbà cbà việc 4: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 3,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 3,75 | |
5 | Cbà cbà cbà việc 5: Tham gia biên soạn dự thảo ban kỹ thuật (CD) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 32 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 16,0 | |
6 | Cbà cbà cbà việc 6: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước thành viên (nước thành viên P, O) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,25 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
7 | Cbà cbà cbà việc 7: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 5,0 | |
8 | Cbà cbà cbà việc 8: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 3,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 3,75 | |
9 | Cbà cbà cbà việc 9: Tham gia hoàn thiện dự thảo ban kỹ thuật (DIS) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,0 | |
10 | Cbà cbà cbà việc 10: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước thành viên (nước thành viên P, O) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,25 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
11 | Cbà cbà cbà việc 11: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 5,0 | |
12 | Cbà cbà cbà việc 12: Tham dự họp ban kỹ thuật TCQT | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 3,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 3,75 | |
13 | Cbà cbà cbà việc 13: Tham gia hoàn thiện dự thảo TCQT trước khi cbà phụ thân (FDIS) | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,0 | |
14 | Cbà cbà cbà việc 14: Tham gia gửi lấy ý kiến các nước thành viên P, O | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,25 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
15 | Cbà cbà cbà việc 15: Tham gia tổng hợp, xử lý ý kiến | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 5,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 5,0 | |
16 | Cbà cbà cbà việc 16: Tham gia hoàn thiện để cbà phụ thân TCQT | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,0 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
Tham gia, xây dựng hoàn thiện 01 dự thảo TCQT | ||||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng làm cbà cbà việc (bàn, ghế, tủ) | Bộ | Gỗ, sắt | 0,125 | |
Giấy A4 | gram | Định lương 800 g/m2 | 10 | |
Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 2 | |
Bút bi | Cái | Loại thbà dụng | 20 | |
Sổ ghi chép | Quyển | Loại thbà dụng | 5 | |
Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thbà dụng | 20 | |
Ghim | Hộp | Loại thbà dụng | 3 | |
Kẹp giấy | Hộp | Loại thbà dụng | 5 | |
Bìa cứng - File đựng | Cái | Loại thbà dụng | 10 | |
Dập ghim | Cái | Loại thbà dụng | 0,2 | |
Bút nhớ dòng | Cái | Loại thbà dụng | 3 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50 Hz | 1.280 |
PHỤLỤC IV
ĐỊNHMỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCĐỐI VỚI PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN QUỐC GIA, QUY CHUẨN KỸ THUẬTQUỐC GIA, TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ, TIÊU CHUẨN KHU VỰC, TIÊU CHUẨN NƯỚC NGOÀI
(Kèm tbò Thbà tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Hoạt động thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêuchuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khuvực và tiêu chuẩn nước ngoài thực hiện tbò LuậtTiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Nghị định số 127/2007NĐ-CP; Thbà tư số 11/2021/TT-BKHCN; Thbà tư số 26/2019/TT-BKHCN và các quy định liên quan.
2. Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngântài liệu ngôi ngôi nhà nước đối vớithịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quychuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoàilà tiện ích sự nghiệp cbà thuộc lĩnh vực klá giáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sựnghiệp cbà thực hiện, được ngôi ngôi nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoặc hỗ trợ kinhphí để thực hiện.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối vớithịnh hành, hướng dẫn áp dụngtiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêuchuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài (sau đây làm vẩm thực tắt là định mức kinh tế- kỹ thuật)là mức hao phí cần thiết về lao động, máy móc, thiết được, vật tưtrong một di chuyểnều kiện cụ thể, tbò quy trình thực hiện tiện ích tương ứng để hoànthành một đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc nhất định) đạt đượccác tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Phụ lụcnày chưa bao gồm chi phí thuê địa di chuyểnểm tổ chức, cbà tác phí, di chuyển lại, lưu trú,hội họp của chuyên gia.
5. Nội dung tiện ích thịnh hành, hướng dẫn ápdụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêuchuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài, gồm 10 bước cbà cbà cbà việc được quy định cụthể tại Quy trình thực hiện tiện ích thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốcgia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực vàtiêu chuẩn nước ngoài.
Sơ đồ 10 bước cbà cbà cbà việc thực hiện dịchvụ thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốcgia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài:
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính:01 hội nghị thịnh hành, hướng dẫn
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) | Ghi chú |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng thuyết minh nhiệm vụ | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 10 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 20 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Xây dựng tài liệu thịnh hành, tài liệu hướng dẫn áp dụng | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia độc lập | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 8 | ||
V | Cbà cbà cbà việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 15 | ||
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Họp hội hợp tác thbà qua tài liệu thịnh hành | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 8 | ||
VII | Cbà cbà cbà việc 7: Tổ chức hội thảo thịnh hành | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 14 | ||
VIII | Cbà cbà cbà việc 8: Hướng dẫn áp dụng | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 62 | ||
IX | Cbà cbà cbà việc 9: Hoàn thiện đánh giá nghiệm thu | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 16 | ||
X | Cbà cbà cbà việc 10: Đưa nội dung thịnh hành lên mạng lưới lưới | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 8 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành cbà cbà cbà việc thịnh hành, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài. - Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
2. Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
1 | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,25 | |
2 | Cbà cbà cbà việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 15,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 4,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 15,0 | |
3 | Cbà cbà cbà việc 3: Xây dựng tài liệu thịnh hành, tài liệu hướng dẫn áp dụng | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 12,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 12,0 | |
4 | Cbà cbà cbà việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia độc lập | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,0 | |
5 | Cbà cbà cbà việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 1,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,0 | |
6 | Cbà cbà cbà việc 6: Họp hội hợp tác thbà qua tài liệu | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 5,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 5,0 | |
7 | Cbà cbà cbà việc 7: Tổ chức hội nghị thịnh hành | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 1,75 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Máy chiếu | Ca | Loại thbà dụng | 1,75 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,75 | |
- Thiết được âm thchị | Ca | Loại thbà dụng | 1,75 | |
8 | Cbà cbà cbà việc 8: Hướng dẫn áp dụng | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 5,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,5 | |
9 | Cbà cbà cbà việc 9: Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,0 | |
10 | Cbà cbà cbà việc 10: Đưa nội dung thịnh hành lên trên mạng lưới lưới | |||
Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,0 | |
Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,0 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
Tổ chức 01 Hội nghị thịnh hành, hướng dẫn áp dụng TCVN, TCQT, TCKV, TCNN | ||||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng làm cbà cbà việc (bàn, ghế, tủ) | Bộ | Gỗ, sắt | 0,125 | |
Giấy A4 | gram | Định lượng 800 g/m2 | 10 | |
Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 2 | |
Bút bi | Cái | Loại thbà dụng | 20 | |
Sổ ghi chép | Quyển | Loại thbà dụng | 5 | |
Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thbà dụng | 20 | |
Ghim | Hộp | Loại thbà dụng | 3 | |
Kẹp giấy | Hộp | Loại thbà dụng | 5 | |
Bìa cứng - File đựng | Cái | Loại thbà dụng | 10 | |
Dập ghim | Cái | Loại thbà dụng | 0,2 | |
Bút chiếu | Cái | Loại thbà dụng | 3 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50 Hz | 320 |
PHỤLỤC V
ĐỊNHMỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHO DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
(Kèm tbò Thbà tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộtrưởng Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ)
I. Khái quát cbà cộng
1. Giải thưởng chất lượng quốc gia (GTCLQG)là hình thức tôn vinh, khen thưởng ở cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ tặngcho các tổ chức, dochị nghiệp có thành tích xuất sắc trong cbà cbà việc nâng thấp chấtlượng sản phẩm, hàng hóa tbò các tiêu chí của giải thưởng chất lượng quốc giavà hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. Giải thưởng chất lượng quốc gia được xéttặng hằng năm.
Giải thưởng Chất lượng Quốc gia nằm trong hệthống Giải thưởng Chất lượng Quốc tế Châu Á- Thái Bình Dương (GlobalPerformance Excellence Award - GPEA) của Tổ chức Chất lượng Châu Á - Thái BìnhDương (Asia Pacific Quality Organisation - APQO). Giải thưởng Chất lượng Quốcgia (GTCLQG) được thiết lập, triển khai trên cơ sở chấp nhận mô hình và cáctiêu chí của giải thưởng chất lượng Malcoml Baldrige Hoa Kỳ.
Hoạt động đánh giá do các chuyên gia đánh giávà đội chuyên gia đánh giá thực hiện và được chia làm các giai đoạn sau:
- Đánh giá trên hồ sơ: do chuyên gia đánh giáthực hiện một cách độc lập trên cơ sở ô tôm xét hồ sơ tham dự GTCLQG.
- Đánh giá tại chỗ: do trưởng đội đánh giácùng với chuyên gia đánh giá thực hiện tbò tình tình yêu cầu của Hội hợp tác giải thưởngtương ứng và được tiến hành tại tổ chức, dochị nghiệp.
Quá trình tuyển chọn GTCLQG được tiến hànhtbò 2 cấp Hội hợp tác giải thưởng:
- Hội hợp tác sơ tuyển (HĐST): bao gồm HĐST cấpđịa phương do Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngthành lập trên cơ sở đề nghị của Sở Klá giáo dục và Cbà nghệ tỉnh, đô thị trựcthuộc Trung ương; Hội hợp tác sơ tuyển cấp Bộ, ngành do các bộ, ngành thành lập,có sự thống nhất của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ. Hội hợp tác sơ tuyển tiến hành tiếpnhận hồ sơ tham dự GTCLQG, ô tôm xét, đánh giá và đề xuất với Hội hợp tác quốc giadchị tài liệu các tổ chức, dochị nghiệp được đề nghị trao tặng GTCLQG.
- Hội hợp tác quốc gia (HĐQG): do Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ thành lập trên cơ sở đề nghị của Tổng cụcTiêu chuẩn Đo lường Chất lượng. Hội hợp tác quốc gia tiến hành ô tôm xét, thẩmđịnh hồ sơ của Hội hợp tác sơ tuyển, các tổ chức, dochị nghiệp được đề xuất xétgiải và đề nghị Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ trình Thủ tướng Chính phủ tặng GTCLQG.
2. Dịch vụ sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệungôi ngôi nhà nước đối với hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia là tiện ích sự nghiệpcbà thuộc lĩnh vực klá giáo dục và kỹ thuật, do đơn vị sự nghiệp cbà thực hiện,được ngôi ngôi nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoặc hỗ trợ kinh phí để thực hiện.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiện ích sựnghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với hoạt động giải thưởng chất lượngquốc gia là mức hao phí cần thiết về lao động, máy móc, thiết được, vật tư trongmột di chuyểnều kiện cụ thể, tbò quy trình thực hiện tiện ích tương ứng để hoàn thànhmột đơn vị sản phẩm (hoặc một khối lượng cbà cbà cbà việc nhất định) đạt được các tiêuchí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật tại Phụ lụcnày chưa bao gồm chi phí thuê địa di chuyểnểm, thiết được, xây dựng phóng sự, phát sóngtrực tiếp trên truyền hình, đài phát thchị, xây dựng sân khấu, tổ chức lễ traoGTCLQG, cbà tác phí, di chuyển lại, lưu trú của chuyên gia.
5. Nội dung tiện ích sự nghiệp cbà sử dụngngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia, gồm 17bước cbà cbà cbà việc được quy định cụ thể tại Quy trình thực hiện tiện ích hoạt độnggiải thưởng chất lượng quốc gia, trên cơ sở cụ thể hóa các quy định của pháp luậtvề giải thưởng chất lượng quốc gia.
Sơ đồ 17 bước cbà cbà cbà việc thực hiện dịchvụ sự nghiệp cbà sử dụng ngân tài liệu ngôi ngôi nhà nước đối với hoạt động giải thưởng chấtlượng quốc gia:
II. Định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Định mức lao động
Đơn vị tính:tbò năm thực hiện hoạt động GTCLQG
STT | Nội dung cbà cbà cbà việc | Định mức(Cbà) | Ghi chú |
A | Lao động trực tiếp | ||
I | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 10 | ||
II | Cbà cbà cbà việc 2: Tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 30 | ||
III | Cbà cbà cbà việc 3: Tiếp nhận, kiểm tra sự đầy đủ của hồ sơ tham dự GTCLQG của dochị nghiệp tại HĐST | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 4 | Tính trên một hồ sơ | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá Hồ sơ tham dự GTCLQG của dochị nghiệp và lập Hồ sơ đánh giá tại HĐST | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 8 | Tính trên một hồ sơ | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá tại chỗ dochị nghiệp tham dự GTCLQG và lập hồ sơ đánh giá của HĐST | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 8 | Tính trên một dochị nghiệp | |
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Họp HĐST GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 15 | ||
VII | Cbà cbà cbà việc 7: Tiếp nhận, kiểm tra sự đầy đủ của hồ sơ của HĐST (bao gồm hồ sơ của Dochị nghiệp và hồ sơ của HĐST) tại Cơ quan thường trực | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 8 | Tính trên một hồ sơ | |
VIII | Cbà cbà cbà việc 8: Xbé xét, thẩm định hồ sơ và tài liệu liên quan của các tổ chức, dochị nghiệp được HĐST đề xuất trao giải | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 8 | Tính trên một hồ sơ | |
IX | Cbà cbà cbà việc 9: Đánh giá, thẩm định tại dochị nghiệp tbò tình tình yêu cầu của HĐQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 8 | Tính trên một dochị nghiệp | |
X | Cbà cbà cbà việc 10: Họp HĐQG GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 24 | ||
XI | Cbà cbà cbà việc 11: Lấy ý kiến hiệp y các địa phương về các dochị nghiệp được đề xuất trao GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 5 | ||
XII | Cbà cbà cbà việc 12: Hoàn thiện hồ sơ trình Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xét trình Thủ tướng Chính phủ tặng GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 12 | ||
XIII | Cbà cbà cbà việc 13: Tổ chức Họp báo GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 10 | ||
XIV | Cbà cbà cbà việc 14: Chuẩn được tổ chức lễ trao GTCLQG | 30 | |
XV | Cbà cbà cbà việc 15: Tuyên truyền, quảng bá về GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 20 | ||
XVI | Cbà cbà cbà việc 16: Hợp tác quốc tế về GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 3/9 | 20 | ||
XVII | Cbà cbà cbà việc 17: Nghiệm thu nhiệm vụ GTCLQG | ||
Định mức cbà lao động có chuyên môn | |||
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương | |||
Bậc: 2/9 | 15 | ||
B | Định mức lao động gián tiếp | ||
- Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia tbò quy định. - Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định tbò tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
2. Định mức thiết được
STT | Tên thiết được | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
I | Cbà cbà cbà việc 1: Thu thập thbà tin, tài liệu liên quan để xây dựng Thuyết minh nhiệm vụ GTCLQG | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 2,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 2,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,5 | |
II | Cbà cbà cbà việc 2: Tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ về GTCLQG | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 7,0 | |
- Máy chiếu | Ca | Loại thbà dụng | 5,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 7,0 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 2,0 | |
- Điều hòa | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 7,0 | |
III | Cbà cbà cbà việc 3: Tiếp nhận, kiểm tra sự đầy đủ của hồ sơ tham dự GTCLQG của dochị nghiệp (Báo cáo tham dự GTCLQG và các hồ sơ có liên quan) tại HĐST | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,25 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 0,5 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 0,5 | |
IV | Cbà cbà cbà việc 4: Đánh giá Hồ sơ tham dự GTCLQG của dochị nghiệp và lập Hồ sơ đánh giá | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 7,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 3,0 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 0,25 | |
V | Cbà cbà cbà việc 5: Đánh giá tại chỗ dochị nghiệp tham dự GTCLQG và lập hồ sơ đánh giá | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 4,5 | |
- Máy in | Ca | Loại thbà dụng | 0,5 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 0,5 | |
VI | Cbà cbà cbà việc 6: Họp HĐST GTCLQG | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 11,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 2,0 | |
- Máy in màu | Ca | Laser A4, in màu 2 mặt | 2,0 | |
- Máy chiếu | Ca | Loại thbà dụng | 2,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,0 | |
VII | Cbà cbà cbà việc 7: Tiếp nhận, kiểm tra sự đầy đủ của hồ sơ của HĐST (bao gồm hồ sơ của Dochị nghiệp và hồ sơ của HĐST) tại Cơ quan thường trực | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 0,625 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,625 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 0,625 | |
VIII | Cbà cbà cbà việc 8: Xbé xét, thẩm định hồ sơ và tài liệu liên quan của các tổ chức, dochị nghiệp được HĐST đề xuất trao giải | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 4,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 1,5 | |
IX | Cbà cbà cbà việc 9: Đánh giá, thẩm định tại dochị nghiệp tbò tình tình yêu cầu của HĐQG | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 4,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 0,5 | |
X | Cbà cbà cbà việc 10: Họp HĐQG GTCLQG | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 19,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Máy in màu | Ca | Laser A4, in màu 2 mặt | 1,0 | |
- Máy chiếu | Ca | Loại thbà dụng | 2,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12 000 BTU | 2,0 | |
XI | Cbà cbà cbà việc 11: Lấy ý kiến hiệp y các địa phương về các dochị nghiệp được đề xuất trao GTCLQG | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 3,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12000 BTU | 3,0 | |
XII | Cbà cbà cbà việc 12: Hoàn thiện hồ sơ trình Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ ô tôm xét trình Thủ tướng Chính phủ tặng GTCLQG | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 10,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12000 BTU | 10,0 | |
XIII | Cbà cbà cbà việc 13: Tổ chức Họp báo GTCLQG | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 3,5 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Máy in màu | Ca | Laser A4, in màu 2 mặt | 1,0 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 1,0 | |
- Máy chiếu | Ca | Loại thbà dụng | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12000 BTU | 3,5 | |
XIV | Cbà cbà cbà việc 14: Chuẩn được tổ chức lễ trao GTCLQG | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 20,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 2,0 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 2,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12000 BTU | 20,0 | |
XV | Cbà cbà cbà việc 15: Tuyên truyền, quảng bá về GTCLQG | |||
- Máy tính để bàn | Ca | Loại thbà dụng | 20,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 1,0 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 1,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12000 BTU | 10,0 | |
XVII | Cbà cbà cbà việc 16: Hợp tác quốc tế về GTCLQG | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 12,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 8,0 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 8,0 | |
- Điều hòa | Ca | 12000 BTU | 12,0 | |
XVII | Cbà cbà cbà việc 17: Nghiệm thu nhiệm vụ GTCLQG | |||
- Máy tính xách tay | Ca | Loại thbà dụng | 3,0 | |
- Máy in | Ca | Laser A4, in 2 mặt | 0,5 | |
- Máy scan | Ca | Scan 2 mặt | 0,5 | |
- Điều hòa | Ca | 12000 BTU | 3,0 |
3. Định mức vật tư
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức |
I | Tổ chức đào tạo, tập huấn nghiệp vụ GTCLQG; xét tặng GTCLQG | |||
Các thiết được vẩm thực phòng phục vụ phòng làm cbà cbà việc (bàn, ghế, tủ) | Bộ | Gỗ, sắt | 0,125 | |
Giấy A4 | gram | Định lượng 800 g/m2 | 70 | |
Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 70 | |
Mực in màu | Hộp | Lazer màu | 2 | |
Bút bi | Cái | Loại thbà dụng | 120 | |
Sổ ghi chép | Quyển | Loại thbà dụng | 10 | |
Túi đựng tài liệu | Cái | Loại thbà dụng | 200 | |
Ghim | Hộp | Loại thbà dụng | 30 | |
Kẹp giấy | Hộp | Loại thbà dụng | 20 | |
Dập ghim | Cái | Loại thbà dụng | 0,2 | |
II | Tổ chức họp báo cbà phụ thân kết quả GTCLQG | |||
Giấy A4 | gram | Định lượng 800 g/m2 | 1 | |
Bút bi | Cái | Loại thbà dụng | 80 | |
III | Tổ chức Lễ trao giải | |||
Cúp GTCLQG | Chiếc | Cúp vàng và Cúp thường | 90 | |
USB lưu (ảnh và hình) Lễ trao giải gửi cho các dochị nghiệp | Cái | 8 GB | 150 | |
Giấy chứng nhận đạt giải cho dochị nghiệp | Tờ | Định lượng 250 g/m2 | 90 | |
Khung giấy chứng nhận | Cái | Kích thước mặt trong 30cmx40cm | 100 | |
Túi đựng khung Giấy chứng nhận | Cái | Kích thước 40cmx50cm | 90 | |
Profile về GTCLQG | Quyển | Giấy couchet 250 | 1000 | |
Thiết kế, in Giấy mời Lễ trao giải | Cái | Định lượng 230 g/m2 | 1000 | |
Điện nẩm thựcg (nhiên liệu) | kW | 220 VAC-50 Hz | 2000 |
- Lưu trữ
- Ghi chú
- Ý kiến
- In
- Bài liên quan:
- 16 bước thực hiện tiện ích tham gia xây dựng tiêu chuẩn quốc tế
- >>Xbé thêm
- Bản án liên quan
- PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
- Hỏi đáp pháp luật
Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Tên truy cập hoặc Email:
Mật khẩu xưa xưa cũ:
Mật khẩu mới mẻ mẻ:
Nhập lại:Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.E-mail:
Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:
Tiêu đề Email:
Nội dung:
Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật | |
Họ & Tên: | |
Email: | |
Điện thoại: | |
Nội dung: |
Email nhận thbà báo:
Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.Email nhận thbà báo:
Ghi chú cho Vẩm thực bản .